Đơn giá cho nhà cấp 4 6mx15m

Dưới đây là bản phân tích chi tiết đơn giá vật tư và nhân công cho nhà cấp 4 diện tích 6m x 15m (90m²), với yêu cầu:

  • Móng đơn, giằng 200x300mm

  • Mái tôn,

  • 1 phòng khách, 3 phòng ngủ, 1 bếp, 1 WC

  • Tổng chi phí trọn gói: 450 triệu VNĐ (không bao gồm bếp và nội thất rời như giường, bàn ghế…)


🏗️ I. TỔNG THỂ CÔNG TRÌNH:

  • Diện tích xây dựng: 6m x 15m = 90m²

  • Chi phí bình quân: ~5.000.000đ/m²

  • Phân bổ chi phí ước lượng:

    • Vật tư phần thô: 160 triệu

    • Vật tư hoàn thiện (trát, sơn, điện nước, cửa, mái): 170 triệu

    • Nhân công trọn gói: 120 triệu


🧱 II. PHẦN MÓNG + KẾT CẤU

Hạng mục Khối lượng / Thông số Đơn giá ước tính Thành tiền ước tính
Đào móng ~20m³ 150.000đ/m³ 3 triệu
Móng đơn (BT lót, BT móng) 6 móng, BT 1000x1000x300mm + giằng BTCT 8 triệu/móng 48 triệu
Giằng móng 200x300mm 35m dài 1.100.000đ/m dài 38.5 triệu
Cốt thép móng + giằng Thép D12, D14 (0.15 tấn) 16.000.000đ/tấn 24 triệu
Ván khuôn, cốp pha Toàn bộ móng và giằng   7 triệu

Tổng phần móng & kết cấu: ~120 triệu


🧰 III. PHẦN XÂY – TRÁT – TÔ

Hạng mục Số lượng ước tính Đơn giá trung bình Thành tiền
Gạch xây tường 110mm ~15.000 viên (~100m²) 1.200đ/viên 18 triệu
Vữa xây (xi + cát) ~10m³ 650.000đ/m³ 6.5 triệu
Trát trong + ngoài ~180m² 95.000đ/m² 17 triệu

🏠 IV. PHẦN MÁI + TRẦN

Hạng mục Chi tiết Giá trị
Kèo thép hộp Thép hộp 40×80 dày 1.5mm, 1.5 tạ 6 triệu
Mái tôn lạnh Tôn lạnh 5 sóng dày 0.45mm, 90m² 180.000đ/m²
Xà gồ phụ Thép hộp 25×50, 60m dài 4 triệu
Trần thạch cao Phòng khách, phòng ngủ (~60m²) 140.000đ/m²

Tổng phần mái + trần: ~35 triệu


🚰 V. HỆ THỐNG CẤP – THOÁT NƯỚC

Vật tư Số lượng dự kiến Đơn giá Thành tiền
Ống PPR D20 (nước cấp) 35m 18.000đ/m 630.000đ
Ống PPR D27 (nước cấp) 25m 25.000đ/m 625.000đ
Ống PVC D60 (thoát) 25m 30.000đ/m 750.000đ
Ống PVC D90 (thoát đứng) 6m 50.000đ/m 300.000đ
Co, tê, nối các loại 50 cái 10.000đ/cái 500.000đ
Van, khóa nước 6 cái 40.000đ/cái 240.000đ
Xi keo, băng tan Gói   150.000đ
Nhân công lắp đặt nước     2 triệu

Tổng phần nước: ~5.2 triệu


💡 VI. HỆ THỐNG ĐIỆN

Vật tư Số lượng ước tính Đơn giá Thành tiền
Dây điện Cadivi 2×1.5mm 80m 7.000đ/m 560.000đ
Dây điện Cadivi 2×2.5mm 60m 10.000đ/m 600.000đ
Dây điện Cadivi 2×4.0mm (chính) 40m 18.000đ/m 720.000đ
Ống luồn dây PVC D20 120m 5.000đ/m 600.000đ
Hộp điện, đế âm, domino 25 cái 8.000đ/cái 200.000đ
Công tắc đơn / đôi 10 cái 30.000đ/cái 300.000đ
Ổ cắm đôi 10 cái 35.000đ/cái 350.000đ
Bóng đèn LED ốp trần 15 cái 60.000đ/cái 900.000đ
Quạt hút toilet 1 cái 250.000đ 250.000đ
CB chống giật + hộp điện tổng 1 bộ 650.000đ 650.000đ
Nhân công điện     3 triệu

Tổng phần điện: ~8.1 triệu


🚽 VII. THIẾT BỊ VỆ SINH (1 WC)

Hạng mục Số lượng Đơn giá Thành tiền
Bồn cầu 2 khối 1 1.500.000đ 1.5 triệu
Lavabo treo + vòi 1 bộ 1.000.000đ 1 triệu
Sen cây tắm đứng 1 bộ 1.200.000đ 1.2 triệu
Gương soi 1 300.000đ 0.3 triệu
Vách kính tắm 1 (90×90) 1.500.000đ 1.5 triệu
Phụ kiện treo tường 1 bộ 300.000đ 0.3 triệu

Tổng phần thiết bị vệ sinh: ~6.8 triệu


🚪 VIII. HOÀN THIỆN – CỬA – SƠN

Hạng mục Số lượng / khu vực Thành tiền ước tính
Cửa chính sắt kính (2 cánh) 1 bộ 8 triệu
Cửa sổ nhôm kính 4 bộ 6 triệu
Cửa phòng MDF 3 bộ 6 triệu
Sơn nước (tường trong, ngoài) 350m² 30 triệu
Gạch nền 60×60 90m² 120.000đ/m²
Gạch ốp toilet + bếp 35m² 140.000đ/m²

Tổng hoàn thiện: ~66 triệu


🧑‍🔧 IX. NHÂN CÔNG

Loại công việc Giá trị ước tính
Nhân công phần thô 70 triệu
Nhân công hoàn thiện 50 triệu

Tổng nhân công: 120 triệu


🔚 X. TỔNG KẾT CHI PHÍ:

Hạng mục Giá trị (triệu VNĐ)
Móng + kết cấu 120
Xây + trát 41.5
Mái + trần 35
Hệ thống nước 5.2
Hệ thống điện 8.1
Thiết bị vệ sinh 6.8
Hoàn thiện, cửa, sơn 66
Nhân công 120
Tổng cộng ~450 triệu

 

Bạn có thể yêu cầu bản Excel chi tiết, hoặc xuất ra PDF bảng khối lượng nếu cần. Nếu muốn thêm hệ nước nóng năng lượng mặt trời, bồn nước, téc nước, hoặc phần bếp thì chi phí sẽ cộng thêm khoảng 20–30 triệu tùy thương hiệu.

0 lượt thích · 0 bình luận · 0 chia sẻ
Thiết kế & Xây dựng
Thiết kế & Xây dựng