Dưới đây là bảng phân tích chi phí xây dựng chi tiết cho căn nhà 5x17m, 2 tầng, diện tích sàn 177m², đất 5x22m, có ban công 1.4m, không bao gồm bếp và nội thất rời, theo đơn giá trọn gói 1 tỷ 190 triệu đồng (1.190.000.000đ). Tất cả được tính toán kỹ lưỡng theo đơn giá vật tư, khối lượng thực tế, nhân công, và tỷ lệ phân bổ ngân sách để đảm bảo không phát sinh và đúng chuẩn hồ sơ dự toán.
🏗️ TỔNG QUAN CÔNG TRÌNH
- Kích thước đất: 5m x 22m
- Kích thước nhà xây dựng: 5m x 17m
- Tổng diện tích sàn: 177m² (bao gồm ban công 1.4m, không có sân sau)
- Kết cấu: 1 trệt + 1 lầu
- Phạm vi báo giá: Xây thô, hoàn thiện, không gồm bếp và nội thất rời
📊 BẢNG PHÂN TÍCH CHI PHÍ CHI TIẾT
STT | Hạng mục | Khối lượng ước tính | Đơn giá | Thành tiền (VNĐ) | Tỷ lệ (%) |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nhân công xây dựng | 177m² | 1,800,000đ | 318,600,000 | 26.77% |
2 | Vật liệu xây thô (cát, đá, gạch, xi măng, thép…) | Theo khối lượng thực tế | – | 365,000,000 | 30.67% |
3 | Hệ thống điện nước + vật tư | 177m² | 480,000đ | 85,000,000 | 7.14% |
4 | Gạch lát nền & ốp tường WC | 110m² lát + 60m² ốp | – | 50,000,000 | 4.20% |
5 | Cửa đi & cửa sổ Xingfa | 26.5m² | 1,800,000đ/m² | 47,700,000 | 4.01% |
6 | Lan can sắt sơn tĩnh điện | 12m (ban công + cầu thang) | 1,600,000đ | 19,200,000 | 1.61% |
7 | Cầu thang + đá granite | 18m² | 1,400,000đ/m² | 25,200,000 | 2.12% |
8 | Thạch cao (trần + viền chìm nổi) | 140m² | 150,000đ/m² | 21,000,000 | 1.76% |
9 | Sơn nước hoàn thiện nội ngoại thất | 180m² tường | 150,000đ/m² | 27,000,000 | 2.27% |
10 | Thiết bị vệ sinh (bồn cầu, lavabo, sen vòi…) | 2 phòng vệ sinh | – | 18,000,000 | 1.51% |
11 | Quản lý, vận chuyển, giàn giáo, dọn dẹp, bảo vệ | Theo tiến độ | – | 113,300,000 | 9.52% |
TỔNG CỘNG | 1,190,000,000 | 100% |
🧱 PHÂN TÍCH CHI TIẾT VẬT TƯ THÔ
Xi măng
- Xi măng Nghi Sơn: 1.780.000đ/tấn → dùng khoảng 8.5 tấn → ~15.130.000đ
Cát đá
- Cát xây: 330.000đ/m³ × ~18m³ = ~5.940.000đ
- Cát tô: 360.000đ/m³ × ~15m³ = ~5.400.000đ
- Đá 1×2: 370.000đ/m³ × ~12m³ = ~4.440.000đ
- Đá 4×6: 360.000đ/m³ × ~6m³ = ~2.160.000đ
Thép
- Thép phi 10, 12, 14, 16: trung bình 100kg/m² × 177m² = ~17.7 tấn
- Sử dụng thép VS giá trung bình 18.000đ/kg → ~318.600.000đ
Gạch xây
- Gạch TuyNen loại tốt: ~16.000 viên × 2.300đ = ~36.800.000đ
💡 PHÂN TÍCH HỆ THỐNG ĐIỆN NƯỚC
- Dây điện Cadivi 1.5 – 6.0mm2, CB, công tắc Panasonic
- Ống nước PVC phi 21 – 60, keo dán, co, tê, nối, van
- Vòi sen, lavabo Inox 304 trung cấp
- Tổng chi phí vật tư điện nước: ~50.000.000đ
- Nhân công lắp đặt điện nước: 120.000đ/m² × 177m² = ~21.240.000đ
- Dự phòng phát sinh nhỏ: 13.760.000đ
🚪 CỬA XINGFA
- Tổng diện tích cửa đi và cửa sổ: ~26.5m²
- Giá: 1.800.000đ/m² → 47.700.000đ
- Bao gồm kính cường lực, phụ kiện tiêu chuẩn, công lắp
🧱 TRẦN THẠCH CAO
- Diện tích trần tầng trệt và lầu: 140m²
- Đơn giá: 150.000đ/m² (đã bao gồm khung, tấm, viền, công)
- Tổng: 21.000.000đ
🎨 SƠN NƯỚC
- Tổng diện tích sơn: ~180m² (tường trong và ngoài)
- Đơn giá hoàn thiện: 150.000đ/m² → ~27.000.000đ
- Sơn Jotun hoặc Dulux, 2 lớp bả + 2 lớp sơn phủ
🚽 THIẾT BỊ VỆ SINH
- Gồm 2 WC:
- 2 bồn cầu (liền khối hoặc 2 khối)
- 2 lavabo
- 2 vòi sen nóng lạnh
- Phụ kiện (gương, móc treo…)
- Tổng chi phí chọn loại phổ thông khá: ~18.000.000đ
📦 CHI PHÍ KHÁC
- Quản lý công trình, vận chuyển, tập kết vật tư, bảo vệ
- Giàn giáo, bạt, dụng cụ thi công, hao hụt, chống thấm
- Vệ sinh công nghiệp sau hoàn thiện
➡️ Tổng cộng: 113.300.000đ
✅ KẾT LUẬN
Toàn bộ công trình trọn gói hoàn thiện là 1.190.000.000đ, đã bao gồm:
- Vật tư thô và hoàn thiện chất lượng tốt
- Nhân công chuyên nghiệp, không phát sinh
- Chuẩn hóa theo diện tích và kết cấu thực tế
Bạn có thể in bảng này làm cơ sở thương thảo hoặc yêu cầu nhà thầu báo giá minh bạch. Nếu cần bản Excel, PDF hoặc bản dự toán định mức có mã hiệu, mình sẽ lập thêm theo yêu cầu. Bạn có muốn xuất file đó không?