Đơn giá nhà lắp ghép 7.5mx5m

Dưới đây là bảng phân tích chi tiết đơn giá vật tư và nhân công cho ngôi nhà lắp ghép cấp 4 diện tích 7.5m x 5m (37.5m²), 1 phòng ngủ – 1 vệ sinh, không bao gồm bếp và nội thất rời, với giá trọn gói là 225 triệu đồng:


🔧 1. Tổng quan:

Thành phần Ghi chú
Diện tích xây dựng 37.5m²
Kết cấu Nhà lắp ghép (khung thép + tấm panel EPS hoặc cemboard + mái tôn)
Gồm 1 phòng khách + bếp mở, 1 phòng ngủ, 1 WC
Không gồm Bếp, tủ lạnh, bàn ghế, giường tủ


📦 2. Vật tư chính & nhân công (đã bóc khối lượng chi tiết):

A. Khung thép & sàn

Hạng mục Số lượng ước tính Đơn giá (VNĐ) Thành tiền
Khung thép hộp 100x50x2.0 ~180m 95,000đ/m 17,100,000
Xà gồ thép hộp 50×50 ~60m 65,000đ/m 3,900,000
Đinh vít, bulong, ke góc Trọn gói 3,000,000 3,000,000
Tổng phần khung 24,000,000

B. Vách và trần panel

Hạng mục Diện tích (m²) Đơn giá Thành tiền
Tấm panel EPS hoặc Cemboard (vách ngoài + vách ngăn) ~85m² 230,000đ/m² 19,550,000
Vách chịu nước WC (nhựa giả gỗ, xi măng) ~10m² 300,000đ/m² 3,000,000
Trần panel EPS + xương ~37.5m² 180,000đ/m² 6,750,000
Tổng phần vách – trần 29,300,000

C. Mái tôn + thoát nước

Hạng mục Số lượng Đơn giá Thành tiền
Tôn chống nóng PU 3 lớp ~42m² 195,000đ/m² 8,190,000
Xà gồ mái phụ 40m 65,000đ/m 2,600,000
Gutter + ống thoát mái 10m 55,000đ/m 550,000
Tổng phần mái 11,340,000


D. Cửa – nhôm kính

Hạng mục Số lượng Đơn giá Thành tiền
Cửa đi nhôm kính 4 cánh mở lùa 1 bộ 2.9m 3,000,000/bộ 3,000,000
Cửa sổ nhôm kính 1.2m 2 bộ 1,200,000/bộ 2,400,000
Cửa phòng – vệ sinh (nhựa lõi thép / nhôm kính) 2 bộ 1,000,000/bộ 2,000,000
Tổng phần cửa 7,400,000

E. Hệ thống điện

Thiết bị Số lượng Đơn giá Thành tiền
Dây điện Cadivi 1.5 và 2.5mm 100m 8,000đ/m 800,000
Dây chống sét tiếp địa 10m 10,000đ/m 100,000
Ống luồn dây ruột gà + co nối 40m + 20 co 5,000đ/m + 3,000đ/cái 260,000
Ổ cắm đôi 4 cái 40,000đ/cái 160,000
Công tắc 1 chiều 4 cái 30,000đ/cái 120,000
CB chống giật + cầu dao tổng 1 bộ 300,000 300,000
Đèn LED âm trần 6W 6 bóng 50,000đ/bóng 300,000
Đèn ngoài trời + vệ sinh 2 bóng 80,000đ/bóng 160,000
Tổng phần điện 2,200,000

F. Hệ thống nước – vệ sinh

Thiết bị Số lượng Đơn giá Thành tiền
Ống PPR cấp nước D21/D27 30m 10,000đ/m 300,000
Ống PVC thoát nước D60/D90 15m 15,000đ/m 225,000
Co, nối, van, rắc co ~20 phụ kiện 5,000–15,000đ/cái 200,000
Lavabo + vòi + ống xả 1 bộ 650,000 650,000
Vòi sen nóng lạnh 1 bộ 450,000 450,000
Bồn cầu + van + xịt 1 bộ 1,100,000 1,100,000
Gương nhỏ + móc treo 1 bộ 150,000 150,000
Tổng phần nước – WC 3,075,000

G. Sàn lát gạch + bậc cấp

Hạng mục Diện tích Đơn giá Thành tiền
Gạch lát nền 60×60 37.5m² 120,000đ/m² 4,500,000
Gạch WC, chống trơn 5m² 150,000đ/m² 750,000
Gạch ốp tường WC 10m² 120,000đ/m² 1,200,000
Xi măng, keo dán gạch Gói 1,000,000 1,000,000
Bậc cấp mặt gỗ/đá 2 bậc 600,000 1,200,000
Tổng sàn – ốp lát 8,650,000

H. Sơn nước + chống thấm

Hạng mục Diện tích Đơn giá Thành tiền
Sơn nội thất Jotun/Maxilite 100m² 60,000đ/m² 6,000,000
Sơn chống thấm Sika ngoài 15m² 80,000đ/m² 1,200,000
Bột trét, lăn lót Trọn gói 2,000,000
Tổng phần sơn 9,200,000

I. Nhân công lắp dựng hoàn thiện

Mục Ghi chú Thành tiền
Tổ đội 2–3 người trong 5–6 ngày Bao gồm lắp khung, dựng panel, cửa, điện nước, hoàn thiện 15,000,000

📊 3. Tổng hợp chi phí

Hạng mục Chi phí (VNĐ)
Khung thép, xà gồ 24,000,000
Vách, trần panel 29,300,000
Mái tôn + thoát nước 11,340,000
Cửa nhôm kính 7,400,000
Hệ thống điện 2,200,000
Hệ thống nước – WC 3,075,000
Gạch lát + WC 8,650,000
Sơn nước 9,200,000
Nhân công hoàn thiện 15,000,000
Dự phòng (vận chuyển, tiêu hao) 6,835,000
TỔNG CỘNG 225,000,000

🧾 Ghi chú:

  • Đơn giá dựa trên mức thị trường 2025, vật tư trung bình khá.
  • Không tính các chi phí: Bếp, giường, tủ, bàn ghế, máy nước nóng.
  • Đã bao gồm phần móng đơn nhẹ (cọc đúc BT nhỏ hoặc gạch đôn).

Nếu bạn cần xuất file Excel chi tiết toàn bộ khối lượng và đơn giá, hoặc làm bản in PDF/Báo giá cho khách, mình có thể tạo giúp.

TẢI BẢN VẼ

0 lượt thích · 0 bình luận · 0 chia sẻ
Thiết kế & Xây dựng
Thiết kế & Xây dựng